Từ điển Thiều Chửu
撩 - liêu/liệu
① Vơ lấy. ||② Khêu chọc, như liêu chiến 撩戰 khêu chiến, cũng đọc là chữ liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh
撩 - liêu
Chọc (ghẹo), trêu (chọc): 春色撩人 Cảnh xuân trêu người. Xem 撩 [liao], 撂 [liào].

Từ điển Trần Văn Chánh
撩 - liêu
① Vén: 撩起簾子 Vén tấm rèm lên; 把頭髮撩上去 Vén mớ tóc lên; ② Vảy: 先撩些水然後再打掃 Vảy xong nước rồi sẽ quét; ③ (văn) Vơ lấy. Xem 撩 [liáo], 撂 [liào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撩 - liêu
Sắp đặt cho yên — Lấy. Giữ lấy cho mình — Khuấy động lên.